Hướng dẫn cài đặt biến tần mitsubishi A800

Hướng dẫn cài đặt biến tần mitsubishi A800

Hướng dẫn cài đặt biến tần mitsubishi A800

Video chia sẻ cho các bạn cách cài đặt tham số cho biến tần mitsubishi A800

Hướng dẫn cài đặt biến tần mitsubishi A800

1. Cài đặt tần số từ panel điều khiển của biến tần
– B1: Nhấn ON để bật biến tần
– B2: Chọn chế độ PU (Nhấn PU/EXT để chọn chế độ PU. Đèn báo PU sáng)
– B3: Cài đặt tần số Quay núm điều chỉnh để chọn giá trị tần số đặt mong muốn.Thông số tần số sẽ nhấp nháy trong 5s. Trong thời gian đấy, nhấn SET để đặt giá trị tần số.Nếu không ấn SET thì sau 5s nhấp nháy chỉ thị giá trị tần số sẽ quay trở lại 0 Hz.
– B4: Nhấn RUN để khởi động hoạt động
– B5: Nhấn STOP để dừng hoạt động

2. Cài đặt tần số bằng công tắc ( 3 cấp tốc độ)
– B1: Nhấn ON để bật biến tần Trung tâm đào tạo nghiên cứu và ứng dụng PLC trong
– B2: Đặt chế độ hoạt động bằng cách:
+ Nhấn PU/EXT và MODE trong 0.5s. Trên màn hình xuất hiện “ 79 – – ” và đèn chỉ thị PRM nhấp nháy.
+ Quay núm điều chỉnh cho đến “ 79 – 4”. Đèn chỉ thị PU và PRM nhấp nháy.
+ Nhấn SET để xác nhận cài đặt
– B3: Chọn tần số cài đặt bằng cách sử dụng 3 công tắc RH, RM, RL. Ví dụ bật công tắc RL để chạy với tốc độ thấp
– B4: Nhấn RUN để bắt đầu chạy
– B5: Nhấn STOP để dừng
– B6: Tắt công tắc RL để bỏ chế độ hoạt động tốc độ thấp

 

3. Cài đặt tần số bằng đầu vào tương tự ( Chiết áp)
– B1: Nhấn ON để bật biến tần
– B2: Đặt chế độ hoạt động bằng cách:
+ Nhấn PU/EXT và MODE trong 0.5s. Trên màn hình xuất hiện “ 79 – – ” và đèn chỉ thị PRM nhấp nháy.
+ Quay núm điều chỉnh cho đến “ 79 – 4”. Đèn chỉ thị PU và PRM nhấp nháy.
+ Nhấn SET để xác nhận cài đặt
– B3: Nhấn RUN để bắt đầu chạy
– B4: Xoay chiết áp từ từ để thay đổi tốc độ (thay đổi tần số). Khi xoay kịch chiết áp ứng với tần số lớn nhất là 60 Hz (Có thể thay đổi tần số này thông qua parameter Pr.125)
– B5: Nhấn STOP để dừng

4. Hướng dẫn cài đặt biến tần mitsubishi A800 từ panel điều khiển của biến tần

– B1: Nhấn ON để bật biến tần
– B2: : Đặt chế độ hoạt động bằng cách:
+ Nhấn PU/EXT và MODE trong 0.5s. Trên màn hình xuất hiện “ 79 – – ” và đèn chỉ thị PRM nhấp nháy.
+ Quay núm điều chỉnh cho đến “ 79 – 3”. Đèn chỉ thị PU và PRM nhấp nháy.
+ Nhấn SET để xác nhận cài đặt
– B3: Cài đặt tần số Quay núm điều chỉnh để chọn giá trị tần số đặt mong muốn.Thông số tần số sẽ nhấp nháy trong 5s. Trong thời gian đấy, nhấn SET để đặt giá trị tần số.Nếu không ấn SET thì sau 5s nhấp nháy chỉ thị giá trị tần số sẽ quay trở lại 0 Hz. Trung tâm đào tạo nghiên
– B4: Gạt công tắc STF (quay thuận) hoặc STR (quay ngược) lên ON để khởi động
– B5: Gạt công tắc xuống OFF để dừng

ParameterTênĐơn vịGiá trị
ban đầu
Phạm viỨng dụng
Pr.0Bù momen0.1 %6%/4%/
3%/2%
0-30%– Tăng momen khởi động
– Khi động cơ có tải nhưng không chạy
Pr.1Tần số lớn nhất0.01Hz120 Hz0- 120 HzĐặt tần số đầu ra lớn nhất
Pr.2Tần số nhỏ nhất0.01 Hz0 Hz0- 120HzĐặt tần số đầu ra nhỏ nhất
Pr.3Tần số cơ bản0.01Hz60 Hz0-400HzCài đặt nếu động cơ có tần số cơ bản là 50 Hz
Pr.4Nhiều cấp tốc độ (tốc độ cao)0.01 Hz60 Hz0-400HzThiết lập khi muốn thay đổi tần số đặt sẵn ứng với từng công tắc RH, RM, RL
Pr.5Nhiều cấp tốc độ (tốc độ trung bình)0.01 Hz30 Hz0-400Hz
Pr.6Nhiều cấp tốc độ (tốc độ thấp)0.01 Hz10 Hz0-400Hz
Pr.7Thời gian tăng tốc0.1 s5s/ 10s/15s0- 3600sĐặt thời gian tăng tốc
Pr.8Thời gian giảm tốc0.1s5s/ 10s/15s0- 3600sĐặt thời gian giảm tốc
Pr.9Rơ le nhiệt0.01 AĐánh giá dòng điện0-500ABảo vệ quá nhiệt cho độngcơ
Pr.79Lựa chọn chế độ hoạt động100Chế  độ  chuyển  đổi  giữa PU và EXT
1Cố định ở chế độ PU
2Cố định ở chế độ EXT
3Chế  độ  kết  hợp  PU/EXT loại 1 (Khởi động từ bên ngoài. Đặt tần số từ bảng điều khiển trên biến tần)
4Chế  độ  kết  hợp  PU/EXT loại 2 (Đặt tần số từ bên ngoài. Khởi động từ bảng điều khiển trên biến tần)
6Chế độ chuyển đổi
7Chế độ EXT (Chế độ PU khóa)
Pr.125Thiết lập giá trị tần số tối đa của chiết áp0.01 Hz60 Hz0-400HzĐặt tần số ứng với giá trị tối đa mà chiết áp có thể thay đổi được
Pr.126Thiết lập giá trị tối đa của đầu vào dòng điện0.01 Hz60 Hz0-400HzĐặt tần số ứng với giá trị tối  đa  mà  đầu  vào  dòng điện có thể thay đổi
Pr.160Lựa chọn hiển thị cho nhóm người dùng100Hiển thị tất cả parameter
1Chỉ hiển thị những parameter đã đăng ký vào nhóm người dùng
9999Chỉ hiển thị parameter của chế độ đơn giản
Pr.CLXóa parameter101, 0Chọn 1 để trả về tất cả các parameter ngoại trừ việc hiệu  chỉnh  về  các  giá  trị ban đầu
ALLCXóa tất cả parameter101, 0Chọn   1   để   trả   tất   cả parameter  về  giá  trị  ban đầu
Er.CLXóa lịch sử lỗi101,0Chọn 1 để xóa 8 lỗi gần nhất
Pr.CHDanh sách các parameter thay đổi giá trị ban đầuHiển thị và thiết lập các parameter thay đổi so với giá trị ban đầu
Hướng dẫn cài đặt biến tần mitsubishi A800