Cung cấp và lắp đặt biến tần Yaskawa A1000 – Dòng biến tần đa năng bền bỉ số 1 Nhật Bản
Biến Tần Yaskawa A1000 là dòng biến tần đa năng, mạnh mẽ, thiết kế đẹp, chạy êm; tích hợp công nghệ điều khiển véc tơ đáp ứng các yêu cầu cao trong công nghiệp,
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL)
Thông số cơ bản của biến tần Yaskawa A1000
Được lập trình để nâng cao hiệu suất hoạt động với khả năng điều chỉnh tốc độ và thông số dễ dàng, A1000 là một bộ biến tần “tiêu chuẩn” cho các loại động cơ có công suất đến 630kW. Với tính năng có thể giao tiếp với tất cả các loại mạng giao tiếp công nghiệp và nhiều hệ thống tự động hoá, software thông minh,nhiều phương pháp điều khiển cả vòng kín và vòng hở, biến tần Yaskawa đã chinh phục được thị trường toàn thế giới từ nhiều năm nay. Đây là dòng biến tần ”2 in 1” đa năng dùng cho cả 2 loại động cơ ASM động cơ không đồng bộ và PM motor ( Vòng hở, vòng kín ) bằng 2 loại thuật toán riêng biệt , ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và các nhà máy như đóng tàu,cầu cảng,cẩu trục,xi măng,sắt thép,băng tải,bơm,quạt,… Đặc biệt tương thích điều khiển spindel motor tốc độ cao của các máy gia công, công cụ…
Cấu hình cho A1000 mà hãng Yaskawa cung cấp : NEMA 1 (UL Type 1) hoặc NEMA 12 (UL Loại 12) phần bảo vệ cao cấp, cung cấp tùy chọn Options, chẳng hạn như cuộn kháng, bộ lọc, máy cắt, cầu chì, mạng truyền thông và I / O thẻ, vv
Lần đầu tiên tại Việt Nam ứng dụng biến tần điều khiển động cơ có roto hình nón ( most of hoist cranes use conical rotor motors) với dải điều chỉnh tần số ( tốc độ ) rộng rãi phù hợp với mọi yêu cầu tải cầu trục trên thị trường hiện nay.
Công ty TNHH Cơ khí XD và TM Hà Phong đã ứng dụng thành công biến tần Yaskawa A1000 điều khiển cho motor có roto hình nón ( Conical rotor motor), đây là loại motor có cấu tạo đặc biệt an toàn cho ứng dụng nâng hạ, với cấu tạo phần phanh hãm gắn liền trên roto của motor , cho kết cấu vững chắc và ổn định, ít phải bảo trì, loại động cơ không cuộn phanh rời nhưng kết cấu phanh vững chắc và an toàn hơn nhiều so với động cơ truyền thống. Việc ứng dụng thành công này cho thấy biến tần Yaskawa A1000 là sự lựa chọn hàng đầu giúp các nhà chế tạo thiết bị nâng hạ và điều khiển cầu trục, có thêm lựa chọn. Giúp cho Cẩu hoạt động ổn định bớt thời gian bảo trì, không cần dùng hệ thống điều khiển phanh độc lập…
- Nguồn cung cấp: 3 pha 200 – 240V, 380 – 480V, 50/60 Hz.
- Dải tần số ra: 0 – 400 Hz.
- Khả năng quá tải 150% trong 60S,
- Dải điều khiển từ: 0 – 10V, 4 – 20 mA.
- Dải công suất từ: 0.4 – 630 Kw.
- Chức năng vận hành: Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485, có sẵn các bộ tham số chức năng cho từng ứng dụng cụ thể, khả năng tự động nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485.
- Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
-Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.
Tính năng nổi bật của biến tần Yaskawa A1000
- Điều khiển Vector vòng hở hoặc vòng kín để điều chỉnh tốc độ chính xác, Mo-ment xoắn lớn, điều khiển vị trí chính xác.
- Tự động điều chỉnh hệ số bù trượt liên tục theo nhiệt độ động cơ.
- Cho phép điều khiển vector vòng hở ở tần số cao đối với đọng cơ cảm ứng từ (Động cơ Servo-PM).
- Đáp ứng nhanh mức dòng điện và điện áp giới hạn giúp cải thiện quá trình hoạt động liên tục của biến tần.
- Đặc tính hãm nhanh làm giảm chi phí lắp đặt và yêu cầu lắp đặt điện trở hãm bên ngoài.
- Tùy chọn mạng giao truyền thông cho tất cả các chuẩn mạng truyền thông công nghiệp, cung cấp điều khiển tốc độ cao và giám sát vận hành, giảm chi phí lắp đặt.
- Phần mềm DriveWizard và cài đặt thông số đơn giản.
- Công cụ “USB Copy Unit” và bàn phím cài đặt cho giúp cài đặt nhanh và thuận tiện khi cài đặt nhiều biến tần trong một lúc.
- Board Terminal có thể được tháo rời với lưu trữ thông số giúp sao lưu thuận tiện.
- Sản xuất bằng vật liệu theo tiêu chuẩn RoHS.
- Tích hợp sẵn DC Reator đến 30HP để giảm sóng hài ngõ vào.
- Chức năng KEB cho phép biến tần kiểm soát tổn thất điện năng, hoạt động liên tục khi mất nguồn tức thời.
Đặc tính kỹ thuật của biến tần Yaskawa A1000
- Chức năng điều khiển:
- Điều khiển V/f
- Điều khiển V/f + PG
- Điều khiển Vector vòng hở
- Điều khiển Vector vòng kín
- Điều khiển Vector vòng hở với động cơ cảm ứng từ (Servo Motor).
- Điều khiển Vector vòng hở nâng cao cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)
- Điều khiển Vector vòng kín cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)
- Dãy tần số điều khiển : 0.01 – 400Hz
- Tần số chính xác (Nhiệt độ dao động):
- Tín hiệu tham chiếu Digital: ±0.01% tần số tối đa (−10 – 40˚C)
- Tín hiệu tham chiếu Analog : ±0.1% tần số tối đa (25 ±10˚C)
- Cài đặt độ phân giải tần số:
- Tham chiếu Digital: 0.01Hz
- Tham chiếu Analog: 0.03Hz / 60Hz (11bit)
- Cài đặt tần số đầu vào: −10 — +10V, 0 — +10V, 4 — 20mA, ngõ vào xung.
- Độ phân giải tần số ngõ ra: 0.001Hz
- Mo-ment khởi động:
- 150% tại 3Hz (Điều khiển V/F và điều khiển V/F + PG).
- 200% tại 0.3Hz (Điều khiển Vector vòng hở).
- 200% tại 0 RPM (Điều khiển Vector vòng kín, Điều khiển Vector vòng kín động cơ PM, và điều kiển Vector vòng hở nâng cao động cơ PM).
- 100% tại 5% tốc độ (Điều khiển Vector vòng hở động cơ PM).
Thiết bị mở rộng
- Hỗ trợ chuẩn truyển thông RS422/485 (mặc định)Mechatrolink II,III, CC-Link, DeviceNet, Lonwork, Probus – DP, CANopen, mạch vào ra tương tự, số, mạch phản hồi tốc độ (PG-X3, PG-B3, PG-E3, PG-F3)
- Bộ lọc sóng hài và cải thiện hệ số công suất xoay chiều, một chiều (tích hợp sẵn lọc một chiều cho các các model có công suất 22kw trở lên).
Ứng dụng
- Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục
- Động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy đùn nhựa, máy nén khí, máy dệt, máy phay, Máy cắt tôn ….
Bảng Model loại vào 3pha 380V, ra 3 pha 380V.
Model sản phẩm | Tải thường | Tải nặng | ||
Dòng đầu ra (A) | Công suất (Kw) | Dòng đầu ra (A) | Công suất (Kw) | |
CIMR-AT4A0002 | 2.1 | 0.75 | 1.8 | 0.4 |
CIMR-AT4A0004 | 4.1 | 1.5 | 3.4 | 0.75 |
CIMR-AT4A0005 | 5.4 | 2.2 | 4.8 | 1.5 |
CIMR-AT4A0007 | 6.9 | 3.0 | 5.5 | 2.2 |
CIMR-AT4A0009 | 8.8 | 3.7 | 7.2 | 3.0 |
CIMR-AT4A0011 | 11.1 | 5.5 | 9.2 | 3.7 |
CIMR-AT4A0018 | 17.5 | 7.5 | 14.8 | 5.5 |
CIMR-AT4A0023 | 23 | 11 | 18 | 7.5 |
CIMR-AT4A0031 | 31 | 15 | 24 | 11 |
CIMR-AT4A0038 | 38 | 18.5 | 31 | 15 |
CIMR-AT4A0044 | 44 | 22 | 39 | 18.5 |
CIMR-AT4A0058 | 58 | 30 | 45 | 22 |
CIMR-AT4A0072 | 72 | 37 | 60 | 30 |
CIMR-AT4A0088 | 88 | 45 | 75 | 37 |
CIMR-AT4A0103 | 103 | 55 | 91 | 45 |
CIMR-AT4A0139 | 139 | 75 | 112 | 55 |
CIMR-AT4A0165 | 165 | 90 | 150 | 75 |
CIMR-AT4A0208 | 208 | 110 | 180 | 90 |
CIMR-AT4A0250 | 250 | 132 | 216 | 110 |
CIMR-AT4A0296 | 296 | 160 | 260 | 132 |
CIMR-AT4A0362 | 362 | 185 | 304 | 160 |
CIMR-AT4A0414 | 414 | 220 | 370 | 185 |
CIMR-AT4A0515 | 515 | 250 | 450 | 220 |
CIMR-AT4A0675 | 675 | 355 | 605 | 315 |
CIMR-AT4A0930 | 930 | 500 | 810 | 450 |
CIMR-AT4A1200 | 1200 | 630 | 1090 | 560 |
Bảng Model loại vào 3pha 380V, ra 3 pha 380V.
Model sản phẩm | Tải thường | Tải nặng | ||
Dòng đầu ra (A) | Công suất (Kw) | Dòng đầu ra (A) | Công suất (Kw) | |
CIMR-AT4A0002FAA | 2.1 | 0.75 | 1.8 | 0.4 |
CIMR-AT4A0004FAA | 4.1 | 1.5 | 3.4 | 0.75 |
CIMR-AT4A0005FAA | 5.4 | 2.2 | 4.8 | 1.5 |
CIMR-AT4A0007FAA | 6.9 | 3.0 | 5.5 | 2.2 |
CIMR-AT4A0009FAA | 8.8 | 3.7 | 7.2 | 3.0 |
CIMR-AT4A0011FAA | 11.1 | 5.5 | 9.2 | 3.7 |
CIMR-AT4A0018FAA | 17.5 | 7.5 | 14.8 | 5.5 |
CIMR-AT4A0023FAA | 23 | 11 | 18 | 7.5 |
CIMR-AT4A0031FAA | 31 | 15 | 24 | 11 |
CIMR-AT4A0038FAA | 38 | 18.5 | 31 | 15 |
CIMR-AT4A0044FAA | 44 | 22 | 39 | 18.5 |
CIMR-AT4A0058AAA | 58 | 30 | 45 | 22 |
CIMR-AT4A0072AAA | 72 | 37 | 60 | 30 |
CIMR-AT4A0088AAA | 88 | 45 | 75 | 37 |
CIMR-AT4A0103AAA | 103 | 55 | 91 | 45 |
CIMR-AT4A0139AAA | 139 | 75 | 112 | 55 |
CIMR-AT4A0165AAA | 165 | 90 | 150 | 75 |
CIMR-AT4A0208AAA | 208 | 110 | 180 | 90 |
CIMR-AT4A0250AAA | 250 | 132 | 216 | 110 |
CIMR-AT4A0296AAA | 296 | 160 | 260 | 132 |
CIMR-AT4A0362AAA | 362 | 185 | 304 | 160 |
CIMR-AT4A0414AAA | 414 | 220 | 370 | 185 |
CIMR-AT4A0515AAA | 515 | 250 | 450 | 220 |
CIMR-AT4A0675AAA | 675 | 355 | 605 | 315 |
CIMR-AT4A0930AAA | 930 | 500 | 810 | 450 |
CIMR-AT4A1200AAA | 1200 | 630 | 1090 | 560 |
Yaskawa A1000 asia model 200-240V, 3-Phase
Drive Model | Tải thường | Tải nặng | Đóng gói | ||
Dòng | HP | Dòng | HP | ||
CIMR-AT2A0004FAA | 3.5 | 3/4 | 3.2 | 3/4 | NEMA 1 |
CIMR-AT2A0006FAA | 6 | 1 | 5 | 1 | |
CIMR-AT2A0008FAA | 8 | 2 | 6.9 | 2 | |
CIMR-AT2A0010FAA | 9.6 | 2 | 8 | 2 | NEMA 1 |
CIMR-AT2A0012FAA | 12 | 3 | 11 | 3 | |
CIMR-AT2A0018FAA | 17.5 | 5 | 14 | 3 | |
CIMR-AT2A0021FAA | 21 | 7.5 | 17.5 | 5 | NEMA 1 |
CIMR-AT2A0030FAA | 30 | 10 | 25 | 7.5 | |
CIMR-AT2A0040FAA | 40 | 15 | 33 | 10 | |
CIMR-AT2A0056FAA | 56 | 20 | 47 | 15 | NEMA 1 |
CIMR-AT2A0069FAA | 69 | 25 | 60 | 20 | |
CIMR-AT2A0081FAA | 81 | 30 | 75 | 25 | |
CIMR-AT2A0110FAA | 110 | 40 | 85 | 30 | NEMA 1 |
CIMR-AT2A0138FAA | 138 | 50 | 115 | 40 | |
CIMR-AT2A0169FAA | 169 | 60 | 145 | 50 | NEMA 1 |
CIMR-AT2A0211FAA | 211 | 75 | 180 | 60 | |
CIMR-AT2A0250AAA | 250 | 100 | 215 | 75 | |
CIMR-AT2A0312AAA | 312 | 125 | 283 | 100 | |
CIMR-AT2A0360AAA | 360 | 150 | 346 | 125 | |
CIMR-AU2A0415AAA | 415 | 175 | 415 | 150 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.